HLV Juan Torres Garrido đã chốt sổ 23 cầu thủ dự VCK U23 châu Á 2024 từ ngày 15/4 tới.
Chiều ngày 12/4, đội tuyển U23 Malaysia đã chính thức công bố danh sách 23 cầu thủ dự VCK U23 châu Á. Theo đó, những cái tên trụ cột như thủ môn Rahadiazli Rahalim, hậu vệ Azam Azmi, tiền vệ Richard Chin, tiền đạo Ruventhiran đều không thể tham dự do chấn thương.
Nổi bật trong đội hình của HLV Juan Torres Garrido lần này có thể kể đến tiền vệ Mukhairi Ajmal hay tiền đạo Luqman Hakim. Trẻ tuổi nhất trong danh sách của Malaysia là trung vệ Muhammad Bin Abu Khalil, năm nay mới 19 tuổi. Nhìn chung, đây không phải đội hình mạnh nhất của đội bóng Hổ Mã Lai.
Nhằm chuẩn bị cho VCK U23 châu Á 2024, U23 Malaysia đã trải qua 4 trận giao hữu, trong đó có hai trận đấu gặp U23 Ấn Độ, một trận gặp chủ nhà Qatar và một cuộc đối đầu với U23 Trung Quốc.
U23 Malaysia nằm ở bảng D cùng U23 Việt Nam, U23 Kuwait và U23 Uzbekistan. Trong ngày ra quân 17/4, đoàn quân của HLV Juan Torres Garrido phải chạm trán đối thủ mạnh nhất bảng là U23 Uzbekistan. Ngày 20/4, đội sẽ gặp gỡ thầy trò HLV Hoàng Anh Tuấn và trận cuối gặp U23 Kuwait.
Danh sách U23 Malaysia dự VCK U23 châu Á
STT | Tên | Tuổi | CLB |
1. | Muhammad Firdaus Irman Bin Mohd Fadhil | 23 | Penjaga Gol |
2. | Muhammad Azim Al Amin Bin Kamaruddin | 23 | Penjaga Gol |
3. | Sikh Izhan Nazrel Bin Sikh Azman | 22 | Penjaga Gol |
4. | Muhammad Aiman Bin Khairul Yusni | 22 | Pertahanan |
5. | Muhammad Ubaidullah Bin Shamsul Fazili | 21 | Pertahanan |
6. | Muhammad Safwan Bin Mazlan | 22 | Pertahanan |
7. | Harith Haiqal Bin Adam Afkar | 22 | Pertahanan |
8. | Mohamad Saiful Bin Jamaluddin | 22 | Pertahanan |
9. | Ahmad Zikri Bin Mohd Khalili | 22 | Pertahanan |
10. | Muhammad Azrin Afiq Bin Rusmini | 22 | Pertahanan |
11. | Muhammad Bin Abu Khalil | 19 | Tengah |
12. | Muhammad Najmudin Akmal Bin Kamal Akmal | 21 | Tengah |
13. | Nooa Hamzah Laine | 22 | Tengah |
14. | Muhamad Umar Hakeem Bin Suhar Rezwan | 22 | Tengah |
15. | Muhammad Syahir Bin Bashah | 23 | Tengah |
16. | Daryl Sham A/L K.K George | 22 | Tengah |
17. | Muhammad Mukhairi Ajmal Bin Mahadi | 23 | Tengah |
18. | Saravanan A/L Thirumurugan | 23 | Penyerang |
19. | Muhammad Aliff Izwan Bin Yuslan | 20 | Penyerang |
20. | Luqman Hakim Bin Shamsudin | 22 | Penyerang |
21. | Muhamad Alif Zikri Bin Zaini Anuar | 22 | Penyerang |
22. | Muhammad Haqimi Azim Bin Rosli | 21 | Penyerang |
23. | Fergus Tierney | 21 | Penyerang |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |