U23 Australia dễ dàng đánh bại đối thủ yếu hơn là U23 Kuwait với tỷ số 2-0 để tạm thời vươn lên dẫn đầu bảng B, VCK U23 châu Á 2022.
Được đánh giá cao hơn U23 Kuwait khá nhiều, không có gì bất ngờ khi U23 Australia sớm làm chủ thế trận ngay ở những phút đầu tiên của trận đấu. Thậm chí bàn mở tỷ số có thể đến với “Socceroos” ngay từ phút thứ 2 nếu như 2 cú sút liên tiếp của họ không đưa bóng đi đập cột dọc đầy đáng tiếc.
Tuy nhiên những phút sau đó, U23 Kuwait lại gây bất ngờ với những đường phản công tương đối sắc sảo, đặc biệt ở 2 hành lang biên. Tuy nhiên như thế vẫn là chưa đủ để có bàn thắng khi hàng thủ U23 Australia chơi cực kỳ tập trung và rất mạnh trong những tình huống tranh chấp tay đôi.
Thế bế tắc của trận đấu cuối cùng cũng được khai thông ở phút thứ 26. Trước pha lập công này, U23 Australia đã thi nhau bắn phá về phía khung thành Kuwait. Tuy nhiên phải đến cú cứa lòng mãn nhãn của tiền vệ Louis D'Arrigo, tỷ số mới được mở cho U23 Australia.
Sang đến hiệp thi đấu thứ 2, thế trận không có gì khác biệt khi U23 Australia vẫn là đội nắm thế chủ động của trận đấu. Sau nhiều nỗ lực ép sân, U23 Australia có bàn thắng nâng tỷ số lên 2-0 ở phút thứ 54. Đáng chú ý, bàn thắng này được ghi bởi một trung vệ là Jay Rich-Baghuelou.
Những phút còn lại của trận đấu, U23 Australia có nhiều sự thay đổi người để giữ sức và chủ động chơi chậm lại. U23 Kuwait với cách biệt 2 bàn cũng không còn nhiều động lực để thi đấu. Trận đấu kết thúc với tỷ số 2-0 chung cuộc nghiêng về phía U23 Australia.
90'+4 HẾT GIỜ, U23 AUSTRALIA 2-0 U23 KUWAIT | |
80' KHÔNG VÀOOO Pha phá bóng lỗi của Hosine Bility đưa bóng đi trúng cột dọc và suýt chút nữa đã trở thành bàn phản lưới nhà của trung vệ U23 Australia. | |
76' CHƯA CÓ THÊM CƠ HỘI NGUY HIỂM U23 Kuwait chưa tạo ra được cơ hội nào dù bị dẫn với tỷ số 2-0 trong khi U23 Australia đã thay khá nhiều trụ cột để giữ sức cho trận sau. | |
67' U23 AUSTRALIA CÓ 2 SỰ THAY ĐỔI NGƯỜI LIÊN TIẾP Lachlan Brook và Louis D'Arrigo được cho ra nghỉ. Hai cái tên vào sân thay người là Kusini Yengi và Joshua Nisbet. | |
60' U23 AUSTRALIA CHỦ ĐỘNG GIẢM NHỊP ĐỘ Sau khi vươn lên dẫn với tỷ số 2-0, U23 Australia chủ động chơi chơi chậm để bảo toàn kết quả. | |
54' VÀO...VÀO...VÀOOOO, 2-0 CHO U23 AUSTRALIA Người ghi bàn nâng tỷ số lên 2-0 cho U23 Australia lại là trung vệ Baghuelou với pha không chế bóng rất bình tĩnh rồi dứt điểm quyết đoán để hạ gục thủ môn đội bạn. | |
50' KHÔNG VÀOOO Cú vô lê rất kỹ thuật của tiền đạo U23 Australia nhưng bóng lại đi chệch cột dọc. | |
46' HIỆP 2 BẮT ĐẦU | |
45'+3 HẾT HIỆP 1, U23 AUSTRALIA 1-0 U23 KUWAIT | |
40' KHÔNG ĐƯỢC Pha bật cao đánh đầu ấn tượng của Hosine Bility nhưng đáng tiếc bóng lại đi hơi cao so với khung thành. | |
30' KHÔNG VÀO, SUÝT CHÚT NỮA TỶ SỐ LÀ 2-0 Lần này là cú dứt điểm từ xa khá hiểm hóc của Lachlan Brook nhưng thủ môn của U23 Kuwait đã chơi tập trung và đầy nỗ lực. | |
26' VÀOOOOO, TỶ SỐ ĐƯỢC MỞ CHO U23 AUSTRALIA Cú cứa lòng của Arrigo đưa bóng găm thẳng vào góc chết và không cho thủ môn U23 Kuwait cơ hội nào để cản phá. U23 Úc đã có bàn mở tỷ số sau rất nhiều pha hãm thành nguy hiểm. | |
15' CHƯA CÓ THÊM CƠ HỘI GHI BÀN U23 Australia liên tục ép sân nhưng chưa thể tạo thêm cơ hội đáng chú ý nào sau 2 cú sút đập cột dọc ở đầu trận. | |
10' NGUY HIỂM U23 Kuwait đang nỗ lực với những tình huống phản công chớp nhoáng nhưng hàng thủ U23 Australia vẫn giữ được sự tập trung cần thiết. | |
3' KHÔNG VÀOOO U23 Australia đưa bóng trúng cột dọc 2 lần liên tiếp. Khung thành của U23 Kuwait đang liên tục chao đảo sau những pha hãm thành của đối phương. | |
1' TRẬN ĐẤU BẮT ĐẦU | |
ĐỘI HÌNH RA SÂN 2 ĐỘI | |
ĐỘI HÌNH RA SÂN CỦA U23 AUSTRALIA |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |