Quảng cáo

Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 29 ngày 24/8

Thể thao 247 - Cập nhật bảng tổng sắp huy chương SEA Games 29 hôm nay ngày 24/8, bảng tổng sắp huy chương đoàn thể thao Việt Nam hôm nay.


Nhật ký SEA Games 29 ngày 23/8: Nữ trưởng đoàn Thái Lan tự tin hạ U22 VN

Ấn F5 để cập nhật...

Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 29 ngày 24/8 (tính đến 19h20)

Quốc GiaHCVHCBHCĐTotal
MASMalaysia 63 43 34 140
VIEViet nam 38 23 27 88
SGPSingapore 27 25 29 81
THAThailand 23 37 39 99
INAIndonesia 16 18 33 67
PHIPhilippines 11 16 24 51
MYAMyanmar
5 5 9 19
CAMCambodia 1 0 5 6
BRUBrunei 0 1 5 6
LAOLao PDR 0 1 4 5
TLSTimor Leste 0 0 0 0

Kết quả SEA Games 29 ngày 24/8:

Huy chương vàng: Dương Văn Thái (điền kinh), Nguyễn Thị Oanh (điền kinh), Lê Thị Khánh Ly/Nguyễn Thị Hằng/Nguyễn Thị Phương (Karate đồng đội), Nguyễn Minh Phụng/Nguyễn Văn Hải/Lê Minh Thuận (Karate - đồng đội nam) Ánh Viên (2 - bơi), Văn Đông (nhảy xa Nam), Dương Thị Việt Anh (Nhảy cao nữ), Nguyễn Thị Huyền (chạy), ĐT bóng đá Nữ

Huy chương bạc: Lê Thị Linh (bắn súng), Vũ Thị Ly (HCB), Hồng Anh/Nguyễn Thị Ngoan/Ngọc Hân (karate - đồng đội nữ), Hoàng Quý Phước (bơi)

Huy chương đồng: Lý Hoàng Nam (quần vợt), Mai Nguyễn Hưng (đua xe), Paul Lê Nguyễn (bơi)

Lịch thi đấu SEA Games 29 ngày 24/8


Kết quả SEA Games 29 ngày 23/8:

Huy chương vàngLê Thanh Tùng (TDDC), Đinh Phương Thành (TDDC), Hà Minh Thành (Bắn súng), Nguyễn Thị Thật (Điền kinh), Tiến Nhật (đấu kiếm), Vũ Thị Mến (nhảy 3 bước), Nguyễn Minh Phụng (Karatedo), Hồ Thị Thu Hiền (Karatedo), Vũ Thị Ly (điền kinh), Dương Văn Thái (điền kinh), Lê Tú Chinh (điền kinh)

Huy chương bạcPhạm Phước Hưng (TDDC), Phan Thị Bích Hà (đi bộ 10.000m), Hoàng Quý Phước (bơi), Ánh Viên (bơi), Khuất Phương Anh  (điền kinh), Đinh Phương Thành (TDDC), Trang Cẩm Lành (Karatedo), Chu Đức Thịnh (Karatedo)

Huy chương đồngNguyễn Thị Ngoan (karatedo), Bùi Thị Thu Hà (đấu kiếm), Bùi Văn Sự (điền kinh), Nguyễn Thanh Bình/Trần Lê Anh Tuấn (Billiards/snooker)

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8