Romania vs Albania: Cập nhật link xem trực tiếp, link sopcast trận đấu diễn ra lúc 2h00 ngày 20/6.
Nội dung chính
ĐỘI HÌNH DỰ KIẾN:
Romania: Tatarusanu, Sapunaru, Chiriches, Grigore, Rat, Prepelita, Hoban, Chipciu, Stancu, Torje, Andone
Albania: Berisha, Hisaj, Mavraj, Cana, Agolli, Kace, Abrashi, Xhaka, Roshi, Sadiku, Lenjani
TÌNH HÌNH LỰC LƯỢNG:
Romania: Mihai Pintilii đau nhẹ
Albania: Kukeli cấm thi đấu
CỤC DIỆN BẢNG A:
- Pháp đã đi tiếp, cần 1 điểm để chiếm ngôi đầu.
- Thụy Sỹ cần 1 điểm để chắc suất ở vị trí thứ 2, đứng đầu bảng nếu có chiến thắng.
- Romania sẽ đi tiếp nếu thắng cách biệt, đồng thời Thụy Sỹ thua Pháp ở trận cùng giờ.
- Albania đã hết cơ hội giành vé trực tiếp, có thế lọt vào nhóm 3 đội xuất sắc nếu giành chiến thắng.
THÔNG TIN XUNG QUANH
- Romania thắng theo châu Á 4/6 cuộc đối đầu gần đây với Albania.
- Romania thắng theo châu Á 7/10 trận gần đây.
- Albania thua 6, hòa 1, thắng 3 theo châu Á trong 10 trận gần đây.
- 3/5 cuộc đối đầu gần đây giữa đôi bên chứng kiến không bàn thắng nào được ghi trong hiệp 1.
- 4/6 trận xa nhà gần đây của Albania chứng kiến không bàn thắng nào được ghi trong hiệp 1.
- 7 trận chính thức gần đây của Albania, có 5 trận kết thúc với tổng bàn thắng lẻ.
- Albania chưa có điểm nào, đã hết hy vọng giành vé trực tiếp vào vòng 16 đội nhưng vẫn còn cơ hội lọt vào nhóm đội xếp thứ 3 có thành tích xuất sắc nhất nếu giành chiến thắng.
- Romania phải thắng cách biệt và chờ đợi Thụy Sỹ bị Pháp đánh bại để giành vé vào vòng 1/8.
- Albania đã có 16 lần đối đầu với Romania, nhiều hơn bất kỳ đội tuyển nào khác.
- Romania từng chơi 15 trận tại các vòng chung kết Euro. Chiến thắng duy nhất trong số này là trận thắng Anh vào năm 2000, qua đó đưa họ vào tứ kết.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |