Trận đấu giữa Croatia và Tây Ban Nha có kết cục rất bất ngờ, song sát Kalinic-Perisic đã tỏa sáng giúp đội nhà đánh bại nhà ĐKVĐ với tỉ số 2-1.
Nội dung chính
Với quyết tâm đánh bại Croatia để bảo vệ ngôi đầu, HLV Vicente del Bosque đã tung vào sân đội hình mạnh nhất. Chỉ sau 7 phút nhập cuộc, Morata đã lên tiếng đem về bàn thắng đầu tiên cho đoàn quân đến từ xứ sở đấu bò. Có lợi thế dẫn bàn, nhưng các tuyển thủ Tây Ban Nha không bảo vệ được thành quả khi để Kanilic gỡ hòa ở phút thi đấu chính thức cuối cùng của hiệp 1.
Sau giờ nghỉ giải lao, trận đấu trở nên hấp dẫn hơn với thế trận đôi công. Nhiều tình huống gây sức ép được tạo ra, thế nhưng các cầu thủ hai đội đều gặp khó khăn trong việc tiếp cận khung thành đối phương. Đang lâm vào thế bế tắc, ĐT Tây Ban Nha bất ngờ có cơ hội ngon ăn khi được hưởng quả penalty ở phút 71. Đáng tiếc đội trưởng Sergio Ramos không thể giúp Tây Ban Nha một lần nữa vươn lên dẫn trước. Bỏ qua cơ hội, 16 phút sau Ramos và các đồng đội phải trả giá khi để Perisic ghi bàn thứ 2 cho Croatia.
Ở những phút thi đấu còn lại, các tuyển thủ Tây Ban Nha đẩy cao đội hình tấn công. Tuy nhiên, mọi nỗ lực của họ đều dừng lại ở mức cơ hội. Kết thúc trận đấu, Croatia giành chiến thắng 2-1 trước Tây Ban Nha.
Với chiến thắng này, ĐT Croatia chính thức đi tiếp với ngôi đầu bảng D. Còn thầy trò HLV Del Bosque, họ đành hài lòng với vị trí thứ 2 và gặp đội nhất bảng E ở vòng đấu kế tiếp.
Chấm điểm hai đội
Croatia: Subašić (7.4), Vrsaljko (5.7), Perišić (8.8), Ćorluka (6.5), Jedvaj (6.6), Rakitić (6.5), Srna (7.3), Rog (6.2), N. Kalinić (7.9), Badelj (7.4), Pjaca (7.4).
Dự bị: Kovacic (6.1), Kramaric (6), Cop (6).
Tây Ban Nha: De Gea (6.1), Piqué (7), Busquets (6.4), Iniesta (6.1), Morata (6.9), Fàbregas (7.1), Ramos (6.4), Juanfran (6.2), Jordi Alba (6), Silva (7.5), Nolito (6.3).
Dự bị: Bruno (6), Aduriz (6), Alcantara (5.9).
Thống kê trận đấu
31.8% | Tỷ lệ giữ bóng | 68.2% |
13 | Sút bóng | 15 |
4 | Sút cầu môn | 3 |
7 | Sút ngoài cầu môn | 6 |
2 | Thủ môn cản phá | 6 |
3 | Phạt góc | 7 |
1 | Việt vị | 1 |
4 | Thẻ vàng | 0 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |