Tiến Linh thiết lập cột mốc ghi bàn cực kỳ ấn tượng vào lưới các đối thủ Đông Nam Á.
Với bàn thắng mở tỷ số trong chiến thắng 2-0 trước Singapore ở trận bán kết lượt đi AFF Cup 2024 vừa qua, Tiến Linh đã chính thức đi vào lịch sử ĐT Việt Nam. Tiền đạo sinh năm 1997 trở thành cái tên đầu tiên ghi bàn vào lưới tất cả các đội bóng Đông Nam Á từng đối đầu. Chỉ còn Brunei và Đông Timor là 2 đối thủ ĐT Việt Nam chưa từng gặp.
Như vậy Tiến Linh đã ghi bàn vào lưới Indonesia, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philippines, Lào, Myanmar và gần đây nhất là Singapore. Chưa từng có tiền đạo nào của ĐT Việt Nam từng đạt được thành tích này trong sự nghiệp của mình.
Trong đó, Indonesia là đối thủ yêu thích nhất của Tiến Linh với 4 bàn thắng, sau đó là Campuchia với 3 bàn thắng. Thái Lan, Philippines, Malaysia, Myanmar, Lào là các đội từng bị Tiến Linh chọc thủng lưới 2 lần, Singapore là 1 lần.
Ngay cả những tiền đạo huyền thoại của ĐT Việt Nam cũng thua kém Tiến Linh ở khoản này. Công Vinh chưa từng lập công vào lưới Philippines, Huỳnh Đức chưa từng phá lưới Malaysia, Thái Lan. Tiền đạo Anh Đức cũng chưa từng ghi bàn vào lưới Indonesia và Singapore. Rõ ràng thành tích ghi bàn này của Tiến Linh là vô cùng ấn tượng.
Từ khi có Xuân Son, Tiến Linh ngày càng thể hiện phong độ ghi bàn tốt hơn. Chính Xuân Son là người nhường quả penalty để Tiến Linh ghi bàn vào lưới Singapore. Nếu muốn bắt kịp thành tích của đồng đội, Xuân Son sẽ còn phải ghi bàn vào lưới 6 đội Đông Nam Á khác. Sau 2 trận, Xuân Son đã có 3 pha lập công vào lưới Myanmar và Singapore.
Hiện, Tiến Linh đã nâng tổng số pha lập công cho ĐT Việt Nam lên 24 bàn, tiến sát vị trí thứ 2 do danh thủ, HLV Lê Huỳnh Đức đang nắm giữ (27 bàn). Nếu thi đấu tốt ở AFF Cup 2024, Tiến Linh có thể sớm trở thành chân sút số 2 lịch sử ĐT Việt Nam.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 1 |