Số điểm được cộng vào bảng xếp hạng FIFA sau các trận thắng tại AFF Cup vẫn là rất ít.
ĐT Thái Lan gây ấn tượng mạnh bằng thắng lợi 10-0 trước Đông Timor trong ngày ra quân tại bảng A của AFF Cup 2024. Tuy nhiên số điểm mà "Voi chiến" kiếm về trên BXH FIFA sau trận thắng này chỉ là 0,95. Đương nhiên số điểm rất ít này không thể giúp Thái Lan cải thiện được thứ bậc của mình và hiện vẫn đang đứng thứ 97 thế giới.
Từ năm 2016, AFF Cup đã liên tiếp được FIFA công nhận để tính điểm. Tuy nhiên, vì không thuộc hệ thống lịch thi đấu của FIFA nên tất cả các trận tại AFF Cup chỉ được tính hệ số 5 (so với hệ số 10 đối với các trận đấu thuộc FIFA Days). Chính vì thế số điểm mà các đội nhận về sau mỗi chiến thắng là tương đối ít so với các giải quốc tế khác.
Mới đây nhất, FIFA đã một lần nữa chính thức công nhận AFF Cup 2024 là giải đấu giao hữu chính thức với các trận đấu quốc tế hạng A và tính điểm trực tiếp trên BXH FIFA cho các đội tuyển quốc gia.
Trận đấu quốc tế hạng A của FIFA xuất phát từ việc FIFA muốn tổ chức và thiết lập các tiêu chuẩn cho cách tính điểm trên BXH FIFA đáng tin cậy và chính xác hơn. Đây sẽ là tin vui cho các đội tuyển tại AFF Cup tới để tích lũy điểm và tăng vị trí trên BXH FIFA.
Một phần nguyên nhân khác là do sự chênh lệch về thứ hạng giữa Thái Lan và Đông Timor. Thái Lan hiện đang xếp thứ 97 thế giới, là đội bóng số 1 Đông Nam Á. Trong khi đó Đông Timor chỉ xếp hạng 196 FIFA, thuộc top những đội yếu nhất thế giới.
Giống như Thái Lan, ĐT Việt Nam dù thắng đậm Lào nhưng cũng chỉ được cộng thêm 1,3 điểm. Tuy nhiên số điểm này là đủ để "Rồng Vàng" tăng 1 bậc lên vị trí thứ 115 thế giới. Tương tự như ĐT Việt Nam, Indonesia sau chiến thắng 1-0 trước Myanmar cũng được cộng 1,8 điểm. Thầy trò HLV Shin Tae-yong cũng tăng nhẹ 1 bậc lên vị trí 124 thế giới.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |