Cùng điểm qua các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 14.18, phiên bản thi đấu chính thức của CKTG 2024.
Nội dung chính
Với việc CKTG 2024 khởi tranh vào ngày 25/09, bản cập nhật LMHT 14.18 gần như chắc chắn sẽ trở thành phiên bản thi đấu chính thức của giải đấu này. Hiểu được tầm quan trọng của phiên bản mới, Riot Games đã áp dụng những điều chỉnh nhằm định hướng meta và cân bằng các tướng thường được game thủ chuyên nghiệp sử dụng.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 14.18:
Bản cập nhật LMHT 14.18 bao giờ ra mắt?
Bản cập nhật LMHT 14.18 dự kiến ra mắt vào thứ tư, ngày 11/09/2024. Máy chủ LMHT sẽ bảo trì từ 3h sáng đến 8h sáng cùng ngày để cập nhật phiên bản.
Tóm tắt bản cập nhật
Cân bằng tướng
Tăng sức mạnh
Ahri
E - ST kỹ năng tăng từ 80/110/140/170/200 (+60% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+75% SMPT)
Gnar
Gnar Tí Nị - SMCK cơ bản tăng từ 57 >>> 60
Hwei (Hỗ Trợ)
- Combo WW - Sức Mạnh Lá Chắn Cho Đồng Đội: Giảm đi 50% >>> Giảm đi 25%
Jarvan IV
Nội tại: Sát thương theo phần trăm máu tăng từ 7% >>> 8%
Jax
R:
Giáp Cơ Bản Nhận Được: 15/40/65 >>> 25/50/75
Kháng Phép Cơ Bản Nhận Được: 9/24/39 >>> 15/30/45
Sát Thương Phép Trên Đòn Đánh: 60/110/160 (+60% SMPT) >>> 70/120/170 (+60% SMPT)
Giáp Với Mỗi Tướng Tiếp Theo Trúng Chiêu: 15/20/25 >>> 20/25/30
Jayce
Q - Dạng búa: Làm chậm tăng từ 30/35/40/45/50/55% >>> 35/40/45/50/55/60%
E - Dạng súng: Tốc độ di chuyển tăng từ 30/35/40/45/50/55% >>> 35/40/45/50/55/60%
Jinx
Tốc độ đánh theo cấp tăng từ 1 >>> 1.4
Lulu
Nội tại: Sát thương Pix trên đòn đánh tăng từ 3-37 >>> 5-39 (tăng theo cấp độ)
Malphite
Nội tại: Phần trăm máu của lá chắn tăng từ 9% >>> 10%
Samira
Q - Tỷ lệ SMCK tăng từ 85/95/105/115/125% >>> 95/102.5/110/117.5/125%
Shen
Nội tại: Lá chắn tăng từ 47-101 (+12% Máu cộng thêm) >>> 47-120 (+13% Máu cộng thêm)
Viego
SMCK cơ bản tăng từ 57 >>> 60
Q - Sát thương lên lính và quái giảm từ 20 >>> 15
Xin Zhao
Giáp mỗi cấp tăng từ 4.7 >>> 5
Q - Sát thương trên đòn đánh tăng từ 16/25/34/43/52 >>> 16/29/42/55/68
Giảm sức mạnh
Aurora
R:
- Thời gian hiệu lực giảm từ 3/3.5/4 >>> 2/2.5/3 giây
- Khoảng cách nhảy tối đa giảm từ 450 >>> 250 đơn vị khoảng cách
- Khoảng cách nhảy xuyên tường tối đa giảm từ 700 >>> 450 đơn vị khoảng cách
Azir
R - Sát thương kỹ năng giảm từ 50/65/80/95/110 + 0-77 (tùy theo cấp độ) (+55% SMPT) >>> 50/65/80/95/110 + 0-45 (tùy theo cấp độ) (+35/40/45/50/55% SMPT)
Corki
Q - Sát thương cơ bản giảm từ 70/120/170/220/270 >>> 70/115/160/205/250
- R - Sát thương giảm từ 80/180/280 (+80% SMCK cộng thêm) >>> 80/160/240 (+70% SMCK cộng thêm)
Ivern
E - Lá Chắn cơ bản giảm từ 85/125/165/205/245 >>> 75/115/155/195/235
Làm chậm giảm từ 45/50/55/60/65% >>> 40/45/50/55/60%
Leona
Giáp cơ bản giảm từ 47 >>> 43
Lillia
Q - Sát thương bản giảm từ 70-100 >>> 65 ở mọi cấp
R - Thời gian ngủ giảm từ 2/2.25/2.5 >>> 2 giây ở mọi cấp
Lissandra
Q - Tỷ lệ SMPT giảm từ 85% >>> 75%
Maokai
- Q - Sát thương: 65/115/165/215/265 (+40% SMPT) + 2/2,5/3/3,5/4% Máu tối đa của mục tiêu >>> 65/110/155/200/245 (+40% SMPT) + 2/2,5/3/3,5/4% Máu tối đa của mục tiêu
E - Tỷ lệ sát thương theo phần trăm máu của chòi non giảm từ 2.5% >>> 1.5%
E - Hồi chiêu tăng từ 16/15/14/13/12 >>> 18/17/16/15/14 giây
Miss Fortune
SMCK cơ bản giảm từ 55 >>> 53
Nasus
E - Sát thương cơ bản giảm từ 55/95/135/175/215 >>> 50/80/110/140/170
E - Sát thương mỗi giây giảm từ 11/19/27/35/43 >>> 10/16/22/28/34
Rell
- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Tối Đa giảm từ: 12/14/16/18/20% >>> 12/13/14/15/16%
- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Tối Đa Khi Di Chuyển Về Phía Kẻ Địch Hoặc Đồng Đội Đã Chọn giảm từ: 24/28/32/36/40% >>> 24/26/28/30/32%
Rumble
- Q - Sát thương giảm từ 80-180 + 110% AP >>> 60-180 + 100% AP
E - Sát thương cơ bản giảm từ 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) >>> 55/80/105/130/155 (+50% SMPT)
Smolder
Máu: 605 >>> 575
Q - Sát thương cơ bản giảm từ 20/30/40/50/60 (+100% SMCK) (+15% SMPT) >>> 15/25/35/45/55 (+100% SMCK)
- W - Sát Thương Quả Cầu: 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) >>> 45/75/105/135/165 (+25% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT)
- W - Sát Thương Lên Lính/Quái: 70/112/154/196/238 (+35% SMCK cộng thêm) (+28% SMPT) >>> 63/105/147/189/231 (+35% SMCK cộng thêm) (+28% SMPT)
Varus
Q - Tỷ lệ SMCK giảm từ 50-190% >>> 130-170%
E - Tỷ lệ SMCK giảm từ 110% >>> 100%
Vi
Q - Sát thương tối thiểu giảm từ 50-150 >>> 45-145
- Q - Sát thương tối đa giảm từ 100-300 >>> 90-290
Zeri
Nội tại: Sát thương giảm từ 90-200 (+110% SMPT) (+1-15% Máu tối đa của mục tiêu) >>> 75-160 (+110% SMPT) (+1-11% Máu tối đa của mục tiêu)
Ziggs
Nội tại: Sát thương lên công trình giảm từ 150% >>> 75%
Hệ thống
Lớp Khiên Trụ
- Tăng chống chịu vĩnh viễn với mỗi lớp khiên trụ bị phá: 40 >>> 50
- Tăng chống chịu tạm thời trong vòng 20 giây với mỗi lớp khiên trụ bị phá: 45 mỗi tướng >>> 20 mỗi tướng
Trụ khó phá đầu game
- Giảm sát thương của tướng lên trụ trong 5 phút đầu: 75% >>> 85%
Trang bị
Súng Lục Luden
SMPT tăng từ 95 >>> 100
Hồi chiêu giảm từ 25 >>> 20
Giá trang bị giảm từ 2900 >>> 2850
Ngọn Lửa Hắc Hóa
SMPT giảm từ 120 >>> 115
Xuyên kháng phép tăng từ 12 >>> 15
Nội tại - Ngưỡng máu kích hoạt tăng từ 35% >>> 40%
- Nội tại - Sát thương theo thời gian giảm từ 30% >>> 25%
Quyền Trượng Bão Tố
Xuyên kháng phép tăng từ 10 >>> 15
Tốc độ di chuyển giảm từ 8% >>> 5%
Nội tại - Ngưỡng máu giảm từ 35% >>> 25%
Gió Giật - Giảm Sức Mạnh Với Tướng Đánh Xa: 10% >>> Loại bỏ
Huyết Kiếm
Hút máu giảm từ 18% >>> 15%
Lá Chắn giảm từ 50-400 >>> 165-315
Nỏ Tử Thủ
Lá Chắn giảm từ 320-720 >>> 400-700/320-560 (Cận chiến/Đánh xa)
Ngọc bổ trợ
Bước Chân Thần Tốc
Cận chiến - Hồi máu tăng từ 5-100 >>> 10-130
MỚI: hồi máu chỉ có 60% hiệu lực với tướng đánh xa
Cận chiến - Hồi máu từ lính và quái nhỏ giảm từ 20 >>> 15%
- Đánh xa - Hồi máu từ lính và quái nhỏ tăng từ 10% >>> 15%
Cận chiến - Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ 15% >>> 20