Cùng điểm qua những thay đổi đáng chú ý trong phiên bản LMHT 13.15 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại, ra mắt ngày 02/08.
Nội dung chính
LMHT 13.15 là bản cập nhật mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại, được Riot Games ra mắt vào ngày 02/08/2023 (thứ tư). Dưới đây là chi tiết bản update:
TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT
TRANG PHỤC MỚI
HỆ THỐNG
TRỪNG PHẠT LÊN QUÁI VẬT ĐƯỢC TƯỚNG TRIỆU HỒI
TRỪNG PHẠT
- Sát thương lên QUÁI "NGOÀI ĐƯỜNG" 600/900/1200 >>> 20-160 (dựa trên cấp độ) (Lưu ý: Sát thương lên quái rừng và lính cùng đường không thay đổi, điều này chỉ ảnh hưởng đến lính do tướng TRIỆU HỒI)
- MỚI - 20% làm chậm trong 2 giây: Mở khóa ở lần nâng cấp đầu tiên lên Unleashed Smite >>> Mở khóa ở lần nâng cấp thứ hai lên Primal Smite
ANNIE - GIẢM MÁU TIBER
- Giáp và Kháng Phép 30/60/90 (+5% SMPT) >>> 30-90 (cấp 6-18)
- Máu : 1300/2200/3100 (+75% SMPT) >>> 1150-3500 (+50% SMPT)
HEIMERDINGER - GIẢM MÁU Ụ SÚNG
CHIÊU R
- Máu Ụ SÚNG 850-1450 ( (+25-200% sức mạnh phép thuật) >>> 725-1525 (+50% sức mạnh phép thuật)
- Giáp trụ 10-80 (theo cấp độ) >>> 30-90 (theo cấp độ)
- Kháng phép trụ 25-65 (theo cấp độ) >>> 30-90 (theo cấp độ)
YORICK - BÓNG MA CHIÊU CUỐI BỚT TRÂU
- MỚI - BÓNG MA hồi 2,5 máu mỗi giây
- MỚI Giáp và Kháng phép của BÓNG MA: 0 >>> 10-50 (cấp 6-18)
- Máu : 350/1100/3300 (+75% máu tối đa của Yorick) >>> 400-1650 (cấp 6-18) (+60% máu tối đa của Yorick)
TRANG BỊ
LƯỠI HÁI BÓNG ĐÊM
- Điều kiện kích hoạt Xé hồn : Gây sát thương lên tướng địch >>> Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh, kỹ năng hoặc sát thương thú cưng (Nghĩa là sát thương từ trang bị sẽ không còn kích hoạt được Xé hồn)
NGỌC BỔ TRỢ
NÂNG CẤP BĂNG GIÁ
- Làm chậm vùng băng 30% (+3% mỗi 100 SMPT) (+4% mỗi 100 SMCK cộng thêm) (+9% mỗi 10% hồi máu và lá chắn) >>> 20% (+6% mỗi 100 SMPT) (+7 % mỗi 100 AD cộng thêm) (+9% mỗi 10% sức mạnh hồi máu và lá chắn)
CÂN BẰNG TƯỚNG
TĂNG SỨC MẠNH
CAITLYN - CHÍ MẠNG TĂNG
NỘI TẠI
- Hệ số tỷ lệ chí mạng 1.2 >>> 1.3
CHIÊU R
- Sát thương chí mạng : 2,5% sát thương cộng thêm mỗi 10% tỷ lệ chí mạng >>> 3,5% sát thương cộng thêm mỗi 10% tỷ lệ chí mạng
CAMILLE - SMCK VÀ SÁT THƯƠNG R TĂNG
CƠ BẢN
Tăng SMCK cơ bản 3.5 >>> 3.8
CHIÊU R
- Sát thương phép cộng thêm mỗi đòn đánh 5/10/15 >>> 20/30/40
GWEN - TĂNG HỒI MÁU, BUFF CHỐNG CHỊU W
CƠ BẢN
- Hồi Máu mỗi 5 giây : 8.5 >>> 9
CHIÊU W
- Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm 17/19/21/23/25 (+7% SMPT) >>> 22/24/26/28/30 (+7% SMPT)
NAMI - TĂNG TỐC ĐỘ DI CHUYỂN NỘI TẠI VÀ SÁT THƯƠNG Q
NỘI TẠI
- Tốc độ di chuyển cộng thêm 90 (+20% sức mạnh phép thuật) >>> 100 (+25% sức mạnh phép thuật)
CHIÊU Q
- Sát thương phép 75/130/185/240/295 (+50% sức mạnh phép thuật) >>> 90/145/200/255/310 (+50% sức mạnh phép thuật)
TALIYAH - TĂNG SÁT THƯƠNG Q, GIẢM HỒI CHIÊU E, TĂNG SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI
CHIÊU Q
- Sát thương phép 45/65/85/105/125 (+50% sức mạnh phép thuật) >>> 50/70/90/110/130 (+50% sức mạnh phép thuật)
CHIÊU E
- Thời gian hồi 18/17/16/15/14 giây >>> 16/15,5/15/14,5/14 giây
- Sát thương lên quái : 150% >>> 175%
GIẢM SỨC MẠNH
AATROX - SÁT THƯƠNG Q1 GIẢM
- Sát thương lần đầu : 10/25/40/55/70 (+60/70/80/90/100% STVL) >>> 10/25/40/55/70 (+60/67,5/75/82,5/90% STVL)
IVERN - NERF CỰC MẠNH MỌI KHÍA CẠNH
CƠ BẢN
- Kháng Phép 32 (+2.05 mỗi cấp độ) >>> 30 (+1.3 mỗi cấp độ)
CHIÊU W
- Sát thương đòn đánh của đồng minh 5/7.5/10/12.5/15 (+10% sức mạnh phép thuật của Ivern) >>> 10/15/20/25/30 (+10% sức mạnh phép thuật của Ivern)
CHIÊU E
- Sức mạnh lá chắn 80/115/150/185/220 (+75% sức mạnh phép thuật) >>> 85/125/165/205/245 (+50% sức mạnh phép thuật)
CHIÊU R
- Thời gian : 60 giây >>> 45 giây
- Giáp và Kháng Phép 20/50/100 (+5% SMPT) >>> 30-90 (cấp 6-18)
- Máu : 1300/2600/3900 (+50% sức mạnh phép thuật) >>> 1000-4400 (cấp 6-18, tỷ lệ phi tuyến tính) (+50% sức mạnh phép thuật)
- cúc họa mi! Sát thương vật lý 70/100/130 (+30% sức mạnh phép thuật) >>> 70/100/130 (+15% sức mạnh phép thuật)
KAI"SA - GIẢM MÁU, SÁT THƯƠNG Q, THỜI GIAN HỒI W
CƠ BẢN
- Máu Cơ Bản 670 >>> 640
CHIÊU Q
- Sát thương mỗi tên lửa 40/55/70/85/100 (+50% SMCK cộng thêm) (+30% SMPT) >>> 40/55/70/85/100 (+50% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT)
- Sát thương đơn mục tiêu tối đa (Chưa tiến hóa) : 90/123,75/157,5/191,25/225 (+112,5% SMCK cộng thêm) (+67,5% SMPT) >>> 90/123,75/157,5/191,25/225 (+112,5% SMCK cộng thêm) ( + 45% sức mạnh phép thuật)
- Sát thương đơn mục tiêu tối đa (Tiến hóa) : 150/206,25/262,5/318,75/375 (+187,5% SMCK cộng thêm) (+112,5% SMPT) >>> 150/206,25/262,5/318,75/375 (+187,5% SMCK cộng thêm) ( + 75% sức mạnh phép thuật)
CHIÊU W
- Giảm thời gian hồi chiêu sau khi tiến hóa 77% >>> 75%
MAOKAI - GIẢM SÁT THƯƠNG Q LÊN QUÁI
CHIÊU Q
- Sát thương cộng thêm lên quái 100/120/140/160/180 >>> 80/100/120/140/160
SEJUANI - SÁT THƯƠNG W GIẢM
CHIÊU W
- Sát thương ban đầu : 20/25/30/35/40 (+20% SMPT) (+2% máu tối đa) >>> 10/15/20/25/30 (+20% SMPT) (+2% máu tối đa) )
- Sát thương lần 2 : 30/70/110/150/190 (+60% SMPT) (+6% máu tối đa) >>> 20/60/100/140/180 (+60% SMPT) (+6% máu tối đa) )
SHYVANA - SMCK VÀ MÁU MỖI CẤP GIẢM
CƠ BẢN
- Tăng SMCK 3.4 mỗi cấp >>> 3 mỗi cấp
- Máu mỗi cấp 109 mỗi cấp >>> 104 mỗi cấp
YASUO - LÁ CHẮN GIỮA TRẬN MẠNH HƠN
NỘI TẠI
Lá chắn mạnh hơn giữa trận (khoảng 30 - 50%), lá chắn ở cấp 1 và 18 không đổi.
YONE - LÁ CHẮN MẠNH HƠN
CHIÊU W
- Lá chắn 45-65 (+65% STVL cộng thêm) >>> 60-80 (+65% STVL cộng thêm)
ĐIỀU CHỈNH TƯỚNG
RELL
NỘI TẠI
- Tất cả các phép thuật và đòn đánh tự động hiện áp dụng sát thương trước, SAU ĐÓ áp dụng nội tại. (Lưu ý: Trước đây Q, W2 và R sẽ áp dụng NỘI TẠI, sau đó gây sát thương, nhưng E và các đòn tấn công tự động sẽ làm điều ngược lại.)
CHIÊU Q
- Q Liên Kết Tốc Biến - Q duy trì vị trí mục tiêu ban đầu sau khi nhấp nháy >>> Q duy trì hướng tuyệt đối sau khi nhấp nháy.
CHIÊU W
- Tăng tốc độ lướt sau khi khóa mục tiêu
- Đã sửa một lỗi khiến W của Rell không gây thêm sát thương lên quái LỚN