Các mẫu xe SUV đang được nhiều gia đình ưu tiên lựa chọn vì tính tiện lợi và an toàn cao. Dưới đây là những mẫu xe SUV dưới 900 triệu tốt nhất trong năm 2020.
1. Hyundai Tucson 2020
Ưu điểm:
- Động cơ vận hành êm ái, mượt mà ở dải tốc độ dưới 60Km/h, tăng tốc không bị giật mang đến sự thoải mái cho người ngồi trên xe.
- Hệ thống điều hoà tự động làm lạnh nhanh, ngăn để đồ có chức năng làm mát.
- Cửa sổ trời toàn cảnh panorama sang trọng.
- Nhiều tính năng hỗ trợ lái xe tự động như đèn, gương chiếu hậu, lựa chọn chế độ lái, điều khiển hành trình, phanh tay điện tử...
- Có hệ thống đèn chiếu góc bao quát tầm chiếu sáng, hỗ trợ lái xe ban đêm an toàn.
Nhược điểm:
- Mặc dù cách âm ngoài xe khá tốt nhưng tiếng động cơ vẫn khá to khi xe di chuyển ở tốc độ cao.
- Xe không được đánh giá cao ở khả năng di chuyển linh hoạt khi có bán kính vòng quay lớn.
- Chưa có tùy chọn hệ dẫn động 4 bánh.
Giá xe Hyundai Tucson tham khảo
Phiên bản | Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn | Tucson 2.0 MPI Đặc biệt | Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt |
Giá xe lăn bánh (triệu VNĐ) | 799 | 878 | 932 | 940 |
Chi tiết thông số & đánh giá xe: Hyundai Tucson
2. Ford Ecosport 2020
Ưu điểm:
- Là mẫu xe SUV mini có thiết kế ấn tượng nhất trong phân khúc cùng tầm giá.
- Các trang thiết bị an toàn trên Ford EcoSport được đánh giá cao: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EDB, hệ thống chống trộm.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC giúp người sử dụng kiểm soát dễ dàng hơn khi gặp điều kiện di chuyển không thuận lợi.
- Hỗ trợ cảm biến lùi.
- Có hệ thống 7 túi khí giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách trên xe.
- Có mức giá cực kì dễ chịu.
Nhược điểm:
- Cột A của xe khá to, chiếm nhiều tầm nhìn trên xe.
- Xe có cơ chế tự động chuyển số khá đặc thù, người sử dụng thường phải mất 1 khoảng thời gian để làm quen.
- Mặc dù khoảng sáng gầm xe cao (200 mm) nhưng hệ thống giảm xóc không được đánh giá cao.
- Vì Ecosport là dòng xe SUV mini nên không gian bên trong là một điểm trừ khi so sánh với những chiếc SUV thực thụ.
Giá xe Ford Ecosport tham khảo
Phiên bản | Ecosport Ambiente MT | Ecosport Ambiente AT | Ecosport Trend AT | EcoSport Titanium 1.5L | EcoSport Titanium 1.0L EcoBoost |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 545 | 569 | 593 | 648 | 689 |
3. Honda HR-V 2020
Ưu điểm:
- Hệ thống đèn cho xe khả năng chiếu sáng tốt, tăng tầm nhìn cho xe.
- Không gian rộng rãi hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Động cơ 1.8L cho khả năng tăng tốc tốt, vận hành êm ái và được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
- Cửa sổ trời toàn cảnh panorama sang trọng.
- Camera lùi độ sắc nét tốt trong điều kiện ánh sáng yếu.
Nhược điểm:
- Giá bán vẫn còn cao dành cho 1 chiếc SUV mini.
- Thiết kế phần đuôi xe kém ấn tượng.
- Gương chiếu hậu của xe khá nhỏ làm hạn chế khả năng quan sát phía sau.
- Khả năng làm mát của hệ thống điều hòa còn yếu.
Giá xe Honda HR-V tham khảo
Phiên bản | Honda HR-V G | Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 786 | 866 | 871 |
Chi tiết thông số & đánh giá xe: Honda HR-V
4. Mitsubishi Outlander 2020
Ưu điểm:
- Có cửa sổ trời Panorama giúp cabin thoáng đãng và sang trọng.
- Có nhiều tiện ích: chìa khóa thông minh, hệ thống khởi động bằng nút bấm, hệ thống rửa đèn pha, cảm biến gạt mưa tự động, cảm biến điều khiển đèn pha,..
- Có nhiều trang bị an toàn tiên tiến: Hệ thống chống bó cứng phanh, trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát chân ga khi phanh, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, phanh tay điện tử, hệ thống chống trộm, túi khí,...
- Động cơ phiên bản cao cấp nhất của Outlander có công suât cực đại đạt tới 167 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 222 Nm tại 4100 vòng/ phút.
- Với công năng, thiết kế và các tiện ích mà Outlander 2020 sở hữu, mức giá của mẫu xe này thực sự mềm ở phân phúc xe khoảng 900 triệu VNĐ.
Nhược điểm:
- Kích thước vô-lăng hơi to nên thường phù hợp với những người có chiều cao khoảng trên 1.7 mét.
- Hàng ghế sau cùng khá chật chội, chỉ phù hợp với trẻ em và những người có chiều cao khiêm tốn.
Giá xe Mitsubishi Outlander tham khảo
Phiên bản | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium | Outlander 2.4 CVT Premium |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 807.5 | 908.5 | 1,048.5 |
Chi tiết thông số & đánh giá xe: Mitsubishi Outlander
5. Nissan X-Trail 2020
Ưu điểm:
- Được nấng cấp về thiết kế có phần trẻ trung, thể thao và mạnh mẽ hơn các thế hệ trước.
- Hệ thống thông tin giải trí tiện nghi với màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp Radio, MP3, AUX, USB, tùy chọn 4 hoặc 6 loa.
- Được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama thoáng đãng và sang trọng.
- X-Trail sử dụng hộp số vô cấp điện tử X-tronic CVT với 7 cấp số ảo cùng 2 tùy chọn động cơ.
- Nhiều trang bị an toàn: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phanh chủ động chống trượt, kiểm soát độ bám đường, cân bằng động, kiểm soát lái chủ động, phanh động cơ chủ động, kiểm soát vào cua chủ động, khởi hành ngang dốc...
Nhược điểm:
- Khả năng cách âm kém.
- Động cơ chỉ đủ để hoạt động ổn đỉnh, không quá mạnh mẽ.
- Thiếu cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
- Hộp điều khiển trung tâm khá đơn giản.
Giá xe Nissan X-Trail tham khảo
Phiên bản | X-Trail V-Series 2.0 SL Premium | X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury | X-Trail V-Series 2.5 SV Premium | X-Trail V-series 2.5 SV Luxury |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) | 976 | 941 | 1068 | 1023 |
>> SUV tầm giá 1 tỷ: Chọn Honda CR-V, Mitsubishi Outlander hay Mazda CX-5