Thể Thao 247 - Nissan Việt Nam vừa cho ra mắt mẫu SUV Terra tại thị trường Việt Nam với giá bán từ 988 triệu đến 1,226 tỷ đồng. Vậy giá lăn bánh của Nissan Terra là bao nhiêu?
Nissan Terra có kiểu dáng lấy cảm hứng từ mẫu bán tải Navara, trang bị nhiều tính năng thông minh với mức giá cho 3 phiên bản gồm 2WD 6MT giá 988 triệu đồng, 2WD 7AT 1,026 tỷ đồng và 4WD 7AT giá 1,226 tỷ đồng. Chiếc SUV 7 chỗ này được nhập khẩu từ Thái Lan, xây dựng dựa trên nền tảng khung gầm rời (body on frame) cùng với Navara.
Điều mà nhiều người quan tâm hiện nay đó là giá lăn bánh của Nissan Terra khoảng bao nhiêu? Sau đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn tính giá lăn bánh chiếc Nissan Terra một cách xác thực nhất.
Theo đó, những khoản tiền bạn phải chi cho giá lăn bánh Nissan Terra gồm giá tính thuế, phí trước bạ, tiền biển số, phí bảo hiểm vật chất, phí đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí kiểm định. 3 khoản phát sinh lớn nhất trong giá lăn bánh là phí trước bạ 10% - 12% giá trị xe, tiền biển số từ 1 – 20 triệu đồng (tùy tỉnh – thành) và phí bảo hiểm vật chất 1,65% giá trị xe.
Dưới đây là giá lăn bánh Nissan Terra tại Hà Nội:
Giá lăn bánh Nissan Terra tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | |||
| Terra 2.5L S 2WD 6MT | Terra 2.5L E 2WD 7AT | Terra 2.5L V 4WD 7AT |
Giá bán | 988.000.000 | 1.026.000.000 | 1.226.000.000 |
Lệ phí trước bạ (12%) | 118.560.000 | 123.120.000 | 147.120.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Ưu đãi |
| 10.000.000 | 10.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.129.333.000 | 1.161.893.000 | 1.385.893.000 |
Dưới đây là giá lăn bánh Nissan Terra tại TP.HCM:
Giá lăn bánh Nissan Terra tại TP.HCM (ĐVT: đồng) | |||
| Terra 2.5L S 2WD 6MT | Terra 2.5L E 2WD 7AT | Terra 2.5L V 4WD 7AT |
Giá bán | 988.000.000 | 1.026.000.000 | 1.226.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 98.800.000 | 102.600.000 | 122.600.000 |
Phí đăng ký biển số | 11.000.000 | 11.000.00 | 11.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 873.000 | 873.000 | 873.000 |
Ưu đãi |
| 10.000.000 | 10.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.100.573.000 | 1.132.373.000 | 1.352.373.000 |